Đặc tính kỹ thuật
- Điện áp danh định: 12V với 6 cell.
- Tuổi thọ ắc quy viễn thông: lên đến 6 năm.
- Các bản cực được làm từ hợp kim chì canxi/thiếc.
- Các tấm ngăn cách (Separator): sử dụng công nghệ AGM (Absorbent Glass Mat).
- Nguyên liệu sản xuất chủ yếu là chì tinh khiết.
- - Chế độ Float: 2.27 – 2.30 VPC tại 20°C.
- - Chế độ Boost: 2.4VPC tại 20°C.
- Chất điện phân: Acid sulfuric với tỉ lệ đã được phân tích .
- Hệ thống van điều hòa: cao su EPMD với áp suất mở từ 1.5 – 2 psi tương ứng 10.5 – 14 Kpa. Đóng tại áp suất 1psi tương ứng 7Kpa.
- Điện áp nạp tối đa: 35A.
- Công nghệ sử dụng: AGM.
- Nội trở tại 20°C: 3.4 mΩ.
- Mức dung lượng tại 20°C:
- - Chế độ phóng điện 10h: 180Ah.
- - Chế độ phóng điện 5h: 129Ah.
- - Chế độ phóng điện 1h: 86.6Ah.
Dòng phóng cực đại:
- Điện áp nạp không đổi tại 20°C:
- - Nạp tăng cường: 14,4V
- - Nạp bổ sung: 13.62 – 13.80V
- Mức tự phóng điện tại 20°C:
- - Sau 03 tháng: dung lượng còn lại 95%.
- - Sau 06 tháng: dung lượng còn lại 90%.
Dung lượng theo nhiệt độ:
- - Tại nhiệt độ 30°C: 105%
- - Tại nhiệt độ 25°C: 102%
- - Tại nhiệt độ 20°C: 100%
- Tuổi thọ theo số lần phóng nạp:
- - Phóng sâu 100% và nạp đầy: 180 chu kỳ.
- - Phóng sâu 50% và nạp đầy: 540 chu kỳ.
- - Phóng sâu 30% và nạp đầy: 910 chu kỳ.
- Kích thước: 240*417*172 mm (H*L*W).
- Trọng lượng: 57kg.
- Dải nhiệt độ hoạt động: - 10 °C - 50°C.
- Vật liệu vỏ: nhựa ABS chống cháy.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét